Nghĩa của từ putter trong tiếng Việt

putter trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

putter

US /ˈpʌt̬.ɚ/
UK /ˈpʌt̬.ɚ/
"putter" picture

danh từ

gậy gạt bóng, gậy putter, người gạt bóng

(in the game of golf) the type of club that is used for putting (= hitting the ball short distances).

Ví dụ:

He carefully selected his putter, knowing that it would be crucial for his short-distance shots.

Anh ấy đã cẩn thận lựa chọn gậy gạt bóng của mình, biết rằng nó sẽ rất quan trọng đối với những cú đánh ở khoảng cách ngắn của anh ấy.

động từ

kêu rè rè, loay hoay, mày mò

(of a boat or vehicle) to make a repeated low sound as it moves slowly.

Ví dụ:

The engine puttered as it reduced speed.

Động cơ kêu rè rè khi giảm tốc độ.