Nghĩa của từ pussycat trong tiếng Việt

pussycat trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pussycat

US /ˈpʊs.i.kæt/
UK /ˈpʊs.i.kæt/
"pussycat" picture

danh từ

con mèo, người dễ gần

A cat.

Ví dụ:

Look, Martha, a pussycat!

Nhìn kìa, Martha, một con mèo!

Từ đồng nghĩa: