Nghĩa của từ pushy trong tiếng Việt

pushy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pushy

US /ˈpʊʃ.i/
UK /ˈpʊʃ.i/
"pushy" picture

tính từ

tự đề cao, huênh hoang

Trying hard to get what you want, especially in a way that seems rude.

Ví dụ:

Her parents were never pushy although they encouraged her acting ambitions from an early age.

Cha mẹ cô không bao giờ tự đề cao mặc dù họ khuyến khích tham vọng diễn xuất của cô ấy tự đề caongay từ khi còn nhỏ.