Nghĩa của từ punk trong tiếng Việt

punk trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

punk

US /pʌŋk/
UK /pʌŋk/
"punk" picture

danh từ

nhạc punk rock, người say mê nhạc rock, người thô lỗ, du côn, vật không có giá trị

A loud, fast-moving, and aggressive form of rock music, popular in the late 1970s and early 1980s.

Ví dụ:

Punk is a music genre that emerged in the mid-1970s.

Nhạc punk rock là một thể loại âm nhạc nổi lên vào giữa những năm 1970.

động từ

đánh lừa

Trick or deceive.

Ví dụ:

The Associated Press got punked with a fake tweet.

Hãng thông tấn AP đã bị đánh lừa bằng một dòng tweet giả mạo.

tính từ

đói rách, nghèo hèn, (thuộc) nhạc punk rock

Relating to punk rock and its associated subculture.

Ví dụ:

They are a punk band.

Họ là một ban nhạc punk rock.

Từ liên quan: