Nghĩa của từ pun trong tiếng Việt

pun trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pun

US /pʌn/
UK /pʌn/
"pun" picture

danh từ

cách chơi chữ, sự chơi chữ, trò chơi chữ

A humorous use of a word or phrase that has several meanings or that sounds like another word.

Ví dụ:

The song's title is a pun on ‘sweet’ and ‘suite’.

Tên bài hát là một cách chơi chữ của từ ‘sweet’ và ‘suite’.

động từ

chơi chữ

To make a pun.

Ví dụ:

He's always punning.

Anh ấy luôn chơi chữ.