Nghĩa của từ pump trong tiếng Việt
pump trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
pump
US /pʌmp/
UK /pʌmp/

động từ
bơm, dò hỏi, moi tin tức, làm hết hơi, đập (về tim, máu)
To force liquid or gas to move somewhere.
Ví dụ:
Our latest machine can pump a hundred gallons a minute.
Máy mới nhất của chúng tôi có thể bơm một trăm gallon một phút.
danh từ
máy bơm, giày mềm nhẹ, giày đế cao su
A piece of equipment that is used to cause liquid, air, or gas to move from one place to another.
Ví dụ:
The pump is powered by a small electric motor.
Máy bơm được cung cấp bởi một động cơ điện nhỏ.