Nghĩa của từ prune trong tiếng Việt

prune trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

prune

US /pruːn/
UK /pruːn/
"prune" picture

danh từ

quả mận khô

A dried plum that is often eaten cooked.

Ví dụ:

stewed prunes

những quả mận khô hầm

động từ

cắt tỉa, cắt giảm, cắt bớt

To cut off some of the branches from a tree, bush, etc. so that it will grow better and stronger.

Ví dụ:

He pruned the longer branches off the tree.

Anh ấy tỉa những cành dài hơn khỏi cây.

Từ liên quan: