Nghĩa của từ prowl trong tiếng Việt

prowl trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

prowl

US /praʊl/
UK /praʊl/
"prowl" picture

động từ

lảng vảng, rình mò kiếm mồi, đi lang thang

(of an animal) to move quietly and carefully around an area, especially when hunting.

Ví dụ:

Wolves were prowling around outside.

Bầy sói đang lảng vảng bên ngoài.

danh từ

sự lảng vảng, sự đi rình mò, sự đi lang thang

(of an animal or a person) moving quietly and carefully, hunting or looking for something.

Ví dụ:

There was a fox on the prowl near the chickens.

Có một con cáo đang lảng vảng gần đàn gà.