Nghĩa của từ prosecute trong tiếng Việt
prosecute trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
prosecute
US /ˈprɑː.sə.kjuːt/
UK /ˈprɑː.sə.kjuːt/

động từ
truy tố, khởi tố, kiện, theo đuổi, tiếp tục
To officially accuse someone of committing a crime in a law court, or (of a lawyer) to try to prove that a person accused of committing a crime is guilty of that crime.
Ví dụ:
He was prosecuted for fraud.
Anh ta bị truy tố về tội lừa đảo.