Nghĩa của từ prohibitive trong tiếng Việt
prohibitive trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
prohibitive
US /proʊˈhɪb.ə.t̬ɪv/
UK /proʊˈhɪb.ə.t̬ɪv/

tính từ
cấm, ngăn cấm, quá cao, quá mức, sáng giá
Preventing people from doing something by law.
Ví dụ:
The prohibitive laws on underage drinking prevent young people from purchasing or consuming alcohol.
Luật cấm uống rượu khi chưa đủ tuổi ngăn cản những người trẻ tuổi mua hoặc uống rượu.
Từ liên quan: