Nghĩa của từ princess trong tiếng Việt
princess trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
princess
US /prɪnˈses/
UK /prɪnˈses/

danh từ
công chúa, bà hoàng, nữ vương
An important female member of a royal family, especially a daughter or granddaughter of a king and queen, or the wife of a prince.
Ví dụ:
So the prince and princess got married, and lived happily ever after.
Vì vậy, hoàng tử và công chúa đã kết hôn, và sống hạnh phúc mãi mãi.