Nghĩa của từ primate trong tiếng Việt
primate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
primate
US /ˈpraɪ.meɪt/
UK /ˈpraɪ.meɪt/

danh từ
loài linh trưởng, động vật linh trưởng
A member of the most developed and intelligent group of mammals, including humans, monkeys, and apes.
Ví dụ:
Primates have a big brain (compared to the size of the body) relative to other mammals, they tend to rely on their improved sense of vision, unlike most mammals which rely on the smell-sense.
Các loài linh trưởng có bộ não lớn (so với kích thước của cơ thể) so với các loài động vật có vú khác, chúng có xu hướng dựa vào khả năng thị giác được cải thiện, không giống như hầu hết các loài động vật có vú dựa vào khứu giác.