Nghĩa của từ prep trong tiếng Việt
prep trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
prep

động từ
chuẩn bị, chuẩn bị (cho ai đó thực hiện phẫu thuật y tế)
To prepare yourself or someone else to do something.
She said she was prepping for her new movie.
Cô ấy nói rằng cô ấy đang chuẩn bị cho bộ phim mới của mình.
danh từ
sự chuẩn bị, bài tập ở nhà, sự chuẩn bị bài
The actions involved in preparing yourself or someone else to do something.
After all the prep, all the time deciding which dress to wear, and all the energy devoted to attending the party, she stayed for just 15 minutes.
Sau tất cả sự chuẩn bị, quyết định nên mặc chiếc váy nào và dành toàn bộ sức lực để tham dự bữa tiệc, cô ấy chỉ ở lại có 15 phút.
từ viết tắt
thuốc dự phòng trước phơi nhiễm, thuốc PrEP
Abbreviation for Pre-Exposure Prophylaxis: the use of drug treatments to prevent a disease, especially HIV/AIDS, in people who do not have the disease.
Both PrEP and condoms protect against HIV.
Cả thuốc dự phòng trước phơi nhiễm và bao cao su đều bảo vệ chống lại HIV.