Nghĩa của từ prejudiced trong tiếng Việt

prejudiced trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

prejudiced

US /ˈpredʒ.ə.dɪst/
UK /ˈpredʒ.ə.dɪst/
"prejudiced" picture

tính từ

có thành kiến, có định kiến

Showing an unreasonable dislike for something or someone.

Ví dụ:

Some companies are prejudiced against taking on employees who are over the age of 40.

Một số công ty có thành kiến với việc nhận nhân viên trên 40 tuổi.