Nghĩa của từ prejudice trong tiếng Việt
prejudice trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
prejudice
US /ˈpredʒ.ə.dɪs/
UK /ˈpredʒ.ə.dɪs/

danh từ
thành kiến, định kiến, sự thiên kiến
An unfair and unreasonable opinion or feeling, especially when formed without enough thought or knowledge.
Ví dụ:
Laws against racial prejudice must be strictly enforced.
Các luật chống định kiến chủng tộc phải được thực thi nghiêm túc.
Từ đồng nghĩa:
động từ
gây thành kiến, gây tổn hại, làm yếu