Nghĩa của từ preface trong tiếng Việt
preface trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
preface
US /ˈpref.ɪs/
UK /ˈpref.ɪs/

danh từ
lời tựa, lời nói đầu (sách), lời mở đầu (bài nói)
An introduction to a book, especially one that explains the author’s aims.
Ví dụ:
In his preface, he claimed that he had created a new kind of music.
Trong lời nói đầu, ông ấy tuyên bố rằng ông ấy đã tạo ra một thể loại âm nhạc mới.
động từ
mở đầu, mở lối cho, dẫn tới
To provide a book or other piece of writing with a preface.
Ví dụ:
Each chapter is prefaced by a quotation from Shakespeare.
Mỗi chương đều được mở đầu bằng một câu trích dẫn của Shakespeare.