Nghĩa của từ predestination trong tiếng Việt

predestination trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

predestination

US /ˌpriː.des.təˈneɪ.ʃən/
UK /ˌpriː.des.təˈneɪ.ʃən/
"predestination" picture

danh từ

thuyết tiền định, số phận đã định, định mệnh

The belief that people have no control over events because these things are controlled by God or by fate.

Ví dụ:

Many religious followers believe in predestination, trusting that their lives are predetermined by a higher power.

Nhiều tín đồ tôn giáo tin vào tiền định, tin rằng cuộc sống của họ được định sẵn bởi một quyền năng cao hơn.