Nghĩa của từ predatory trong tiếng Việt
predatory trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
predatory
US /ˈpred.ə.tɔːr.i/
UK /ˈpred.ə.tɔːr.i/

tính từ
săn mồi, ăn thịt, cướp bóc, trấn lột, tà tâm (lợi dụng vì lý do tài chính và tình dục)
A predatory animal kills and eats other animals.
Ví dụ:
The owl is a predatory bird that kills its prey with its claws.
Cú là loài chim săn mồi giết chết con mồi bằng móng vuốt của nó.