Nghĩa của từ precipice trong tiếng Việt

precipice trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

precipice

US /ˈpres.ə.pɪs/
UK /ˈpres.ə.pɪs/
"precipice" picture

danh từ

vách đá, vực thẳm, bờ vực

A very steep side of a cliff or a mountain.

Ví dụ:

The movie opens with a shot of a climber dangling from a precipice.

Bộ phim mở đầu bằng cảnh một người leo núi đang lơ lửng trên vách đá.