Nghĩa của từ pray trong tiếng Việt

pray trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pray

US /preɪ/
UK /preɪ/
"pray" picture

động từ

cầu nguyện, khẩn cầu, cầu xin

Address a solemn request or expression of thanks to a deity or other object of worship.

Ví dụ:

The whole family is praying for Michael.

Cả gia đình đang cầu nguyện cho Michael.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: