Nghĩa của từ post trong tiếng Việt

post trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

post

US /poʊst/
UK /poʊst/
"post" picture

danh từ

thư, bưu kiện, bưu điện, bài đăng, hòm thư, phòng bưu điện, cột trụ, chuyến thư, xe thư

1.

A long, sturdy piece of timber or metal set upright in the ground and used to support something or as a marker.

Ví dụ:

Follow the blue posts.

Đi theo các cột trụ màu xanh lam.

2.

A piece of writing, image, or other item of content published online, typically on a blog or social media website.

Ví dụ:

In a recent post, he cautioned investors to be wary of these predictions.

Trong một bài đăng gần đây, ông ấy cảnh báo các nhà đầu tư nên cảnh giác với những dự đoán này.

động từ

đăng, dán, gửi qua bưu điện, bỏ vào hòm thư

Display (a notice) in a public place.

Ví dụ:

A curt notice had been posted on the door.

Một thông báo cộc lốc đã được dán trên cửa.