Nghĩa của từ pose trong tiếng Việt

pose trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pose

US /poʊz/
UK /poʊz/
"pose" picture

động từ

đưa ra, đề ra, đặt, gây ra, truy hỏi, làm ra vẻ, sắp đặt ở tư thế

To cause something, especially a problem or difficulty.

Ví dụ:

Nuclear weapons pose a threat to everyone.

Vũ khí hạt nhân gây ra mối đe dọa cho tất cả mọi người.

danh từ

tư thế, kiểu, điệu bộ giả tạo, sự đặt, quyền đặt

A way of standing or sitting, especially in order to be photographed, painted, or drawn.

Ví dụ:

Can you hold that pose?

Bạn có thể giữ tư thế đó không?

Từ đồng nghĩa: