Nghĩa của từ polymath trong tiếng Việt

polymath trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

polymath

US /ˈpɑː.li.mæθ/
UK /ˈpɑː.li.mæθ/
"polymath" picture

danh từ

người uyên bác, nhà thông thái, nhà bác học

A person who knows a lot about many different subjects.

Ví dụ:

She is known as a polymath for her expertise in various fields.

Cô ấy được biết đến như một người uyên bác vì có chuyên môn trong nhiều lĩnh vực.