Nghĩa của từ polo trong tiếng Việt

polo trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

polo

US /ˈpoʊ.loʊ/
UK /ˈpoʊ.loʊ/
"polo" picture

danh từ

mã cầu

A game played between two teams who ride horses and carry long wooden hammers with which they hit a small, hard ball, trying to score goals.

Ví dụ:

Prince Charles is a keen polo player.

Hoàng tử Charles là một người chơi mã cầu cừ khôi.

Từ liên quan: