Nghĩa của từ poll trong tiếng Việt

poll trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

poll

US /poʊl/
UK /poʊl/
"poll" picture

danh từ

cuộc thăm dò ý kiến, nơi bầu cử, sự bầu cử, số phiếu bầu, số người bỏ phiếu

A study in which people are asked for their opinions about a subject or person.

Ví dụ:

We're carrying out a poll to find out what people think about abortion.

Chúng tôi đang tiến hành một cuộc thăm dò ý kiến để tìm hiểu xem mọi người nghĩ gì về phá thai.

động từ

thu được (phiếu bầu), thăm dò (ý kiến)

To receive a particular number of votes in an election.

Ví dụ:

With nearly all the votes counted, Mr. Soto had polled 67 percent of the vote.

Với gần như tất cả các phiếu đã được kiểm, ông Soto đã thu được 67% phiếu bầu.

Từ liên quan: