Nghĩa của từ polar trong tiếng Việt

polar trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

polar

US /ˈpoʊ.lɚ/
UK /ˈpoʊ.lɚ/
"polar" picture

tính từ

(thuộc) địa cực, ở địa cực, cực đối lập

Relating to the North or South Pole or the areas around them.

Ví dụ:

the polar ice caps

các chỏm băng cực

danh từ

đường cực

A straight line at an angle of 90 degrees to another line that passes through the centre of a circle and another given point.

Ví dụ:

Given a circle c with center O and a point P, there is a special line called the polar of P.

Cho một đường tròn c có tâm O và một điểm P, có một đường thẳng đặc biệt gọi là cực của P.