Nghĩa của từ poke trong tiếng Việt
poke trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
poke
US /poʊk/
UK /poʊk/

danh từ
cú thọc, cú đẩy, cú thúc, món poke
The action of quickly pushing your fingers or another object into somebody/something.
Ví dụ:
Carrie gave him a poke in the side.
Carrie thúc nhẹ vào sườn anh ta.
động từ
thọc, thúc, chọc, đẩy, cời (bằng que), thò ra, nhô ra, chọc lỗ
To quickly push your fingers or another object into somebody/something.
Ví dụ:
She poked him in the ribs with her elbow.
Cô ấy dùng khuỷu tay chọc vào sườn anh ta.