Nghĩa của từ plummet trong tiếng Việt

plummet trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

plummet

US /ˈplʌm.ɪt/
UK /ˈplʌm.ɪt/
"plummet" picture

động từ

giảm mạnh, tụt, lao thẳng xuống, rơi thẳng xuống

To fall very quickly and suddenly.

Ví dụ:

House prices have plummeted in recent months.

Giá nhà đã giảm mạnh trong những tháng gần đây.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

danh từ

sự giảm mạnh, dây dọi

A sudden and large reduction in value or amount.

Ví dụ:

The petrol retailer denies its 25% dividend hike is to prop up the shares after a plummet in the price from 270p to 118p.

Nhà bán lẻ xăng dầu phủ nhận việc tăng cổ tức 25% là để hỗ trợ cổ phiếu sau khi giá giảm mạnh từ 270p xuống 118p.