Nghĩa của từ plummet trong tiếng Việt
plummet trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
plummet
US /ˈplʌm.ɪt/
UK /ˈplʌm.ɪt/

động từ
danh từ
sự giảm mạnh, dây dọi
A sudden and large reduction in value or amount.
Ví dụ:
The petrol retailer denies its 25% dividend hike is to prop up the shares after a plummet in the price from 270p to 118p.
Nhà bán lẻ xăng dầu phủ nhận việc tăng cổ tức 25% là để hỗ trợ cổ phiếu sau khi giá giảm mạnh từ 270p xuống 118p.