Nghĩa của từ plead trong tiếng Việt
plead trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
plead
US /pliːd/
UK /pliːd/

động từ
bào chữa, biện hộ, cãi, cầu xin, nài xin, lấy cớ
To make a statement of what you believe to be true, especially in support of something or someone or when someone has been accused in a law court.
Ví dụ:
They paid a high-powered attorney to plead their case.
Họ đã trả một luật sư có năng lực cao để bào chữa cho vụ án của họ.