Nghĩa của từ platoon trong tiếng Việt

platoon trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

platoon

US /pləˈtuːn/
UK /pləˈtuːn/
"platoon" picture

danh từ

trung đội

A small group of about ten or twelve soldiers, with a lieutenant in charge of it.

Ví dụ:

a platoon commander

trung đội trưởng

động từ

luân phiên, sắp xếp (trong một đội thể thao, đặc biệt là trong môn bóng chày, sử dụng hai cầu thủ ở những thời điểm khác nhau ở cùng một vị trí hoặc chơi ở cùng một vị trí với một cầu thủ khác)

In a sports team, especially in baseball, to use two players at different times at the same position, or to play at the same position as another player.

Ví dụ:

Bowden says he'll be platooning the two players as much as possible.

Bowden nói rằng anh ấy sẽ sắp xếp hai người chơi càng nhiều càng tốt.