Nghĩa của từ plateau trong tiếng Việt
plateau trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
plateau
US /plætˈoʊ/
UK /plætˈoʊ/

danh từ
cao nguyên, trạng thái bình ổn
An area of flat land that is higher than the land around it.
Ví dụ:
From a narrow fringe of the coastal plain, the main island rises to a central plateau.
Từ một rìa hẹp của đồng bằng ven biển, hòn đảo chính vươn lên thành một cao nguyên trung tâm.
Từ đồng nghĩa: