Nghĩa của từ planner trong tiếng Việt
planner trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
planner
US /ˈplæn.ɚ/
UK /ˈplæn.ɚ/

danh từ
người lập kế hoạch, người hoạch định quy hoạch, sổ kế hoạch
A person who makes plans for a particular area of activity.
Ví dụ:
It is designed as a guide for curriculum planners and materials writers.
Nó được thiết kế như một hướng dẫn cho những người lập kế hoạch chương trình giảng dạy và người viết tài liệu.
Từ liên quan: