Nghĩa của từ pirouette trong tiếng Việt

pirouette trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pirouette

US /ˌpɪr.uːˈet/
UK /ˌpɪr.uːˈet/
"pirouette" picture

danh từ

thế xoay tròn, động tác xoay tròn

A fast turn of the body on the toes or the front part of the foot, performed especially by a ballet dancer.

Ví dụ:

Pirouette is ​a fast turn in a circle that a person, especially a ballet dancer, makes on one foot.

Động tác xoay tròn là một động tác xoay nhanh theo vòng tròn mà một người, đặc biệt là một vũ công ba lê, thực hiện trên một chân.

động từ

xoay tròn

To do a pirouette.

Ví dụ:

A group of eight- year-olds in leotards pirouette prettily.

Một nhóm trẻ em tám tuổi mặc quần áo bó đang xoay tròn một cách đẹp mắt.