Nghĩa của từ pilot trong tiếng Việt

pilot trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pilot

US /ˈpaɪ.lət/
UK /ˈpaɪ.lət/
"pilot" picture

danh từ

phi công, hoa tiêu, người lái, người dẫn đường, tập phim thí điểm

A person who operates the flying controls of an aircraft.

Ví dụ:

a strike by local airline pilots

cuộc đình công của các phi công hàng không địa phương

Từ đồng nghĩa:

động từ

dẫn, điều khiển, lái, dẫn dắt, thử bằng kế hoạch thí điểm

Act as a pilot of (an aircraft or ship).

Ví dụ:

He piloted the helicopter from Paris to Deauville.

Anh ấy đã lái chiếc trực thăng từ Paris đến Deauville.

Từ đồng nghĩa:

tính từ

thí điểm, thí nghiệm quy mô nhỏ

Done as an experiment or test before introducing something more widely.

Ví dụ:

a two-year pilot study

nghiên cứu thí điểm kéo dài hai năm

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: