Nghĩa của từ pillar trong tiếng Việt
pillar trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
pillar
US /ˈpɪl.ɚ/
UK /ˈpɪl.ɚ/

danh từ
cột trụ, rường cột, vật chống đỡ, trụ cột
A large round stone, metal or wooden post that is used to support a bridge, the roof of a building, etc., especially when it is part of an attractive design.
Ví dụ:
Two white marble pillars stood on either side of the entrance.
Hai cột đá cẩm thạch trắng ở hai bên lối vào.