Nghĩa của từ pier trong tiếng Việt
pier trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
pier
US /pɪr/
UK /pɪr/

danh từ
cầu tàu, bến tàu, tường chắn, (kiến trúc) trụ, cột trụ
A long structure built in the sea and joined to the land at one end, often with places of entertainment on it.
Ví dụ:
After lunch, the family went for a walk along the pier.
Sau bữa trưa, cả nhà đi dạo dọc bến tàu.