Nghĩa của từ picnic trong tiếng Việt

picnic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

picnic

US /ˈpɪk.nɪk/
UK /ˈpɪk.nɪk/
"picnic" picture

động từ

đi picnic, đi dã ngoại, đi chơi và ăn ngoài trời, đi ngoài trời

Have or take part in a picnic.

Ví dụ:

In summer they picnicked on the beach.

Vào mùa hè, họ đi dã ngoại trên bãi biển.

danh từ

cuộc đi dã ngoại, bữa ăn ngoài trời, cuộc đi chơi và ăn ngoài trời

An occasion when a packed meal is eaten outdoors, especially during an outing to the countryside.

Ví dụ:

We swam and went on picnics.

Chúng tôi đã bơi và đi dã ngoại.