Nghĩa của từ pickup trong tiếng Việt

pickup trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pickup

US /ˈpɪk.ʌp/
UK /ˈpɪk.ʌp/
"pickup" picture

danh từ

xe bán tải, xe pickup, sự nhận hàng, sự đón, sự cải thiện, thiết bị thu biến, lần tăng tốc độ

An act of collecting a person or goods, especially in a vehicle.

Ví dụ:

Goods are delivered no later than noon on the day after pickup.

Hàng hóa được giao chậm nhất là buổi trưa vào ngày sau khi nhận hàng.

tính từ

giao hữu

Not officially organized, or involving games like this.

Ví dụ:

The basketball courts bustled with pickup games.

Sân bóng rổ nhộn nhịp với các trò chơi giao hữu.

cụm động từ

đón, cải tiến, tăng, khởi sắc, tiếp tục, nhấc máy, cứu, bắt, giam giữ, bế lên, nhấc lên, tán tỉnh

To allow somebody to get into your vehicle and take them somewhere.

Ví dụ:

The bus picks up passengers outside the airport.

Xe buýt đón hành khách bên ngoài sân bay.

Từ liên quan: