Nghĩa của từ pickpocket trong tiếng Việt

pickpocket trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pickpocket

US /ˈpɪkˌpɑː.kɪt/
UK /ˈpɪkˌpɑː.kɪt/
"pickpocket" picture

danh từ

người móc túi, kẻ móc túi

A thief who steals things out of pockets or bags, especially in a crowd.

Ví dụ:

She had her purse stolen by a pickpocket.

Cô ấy đã bị kẻ móc túi lấy trộm ví.

động từ

móc túi

To steal things out of people's pockets or bags, especially in a crowd.

Ví dụ:

He was pickpocketed at the carnival.

Anh ta đã bị móc túi tại lễ hội hóa trang.