Nghĩa của từ piano trong tiếng Việt

piano trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

piano

US /piˈæn.oʊ/
UK /piˈæn.oʊ/
"piano" picture

danh từ

dương cầm, đàn piano

A large musical instrument with a row of black and white keys that are pressed to play notes.

Ví dụ:

We're buying a new piano.

Chúng tôi đang mua một cây đàn piano mới.

trạng từ

một cách nhẹ nhàng, êm dịu

(especially as a direction) softly.

Ví dụ:

The choir addresses the saint piano in Polish, then fortissimo in Latin.

Dàn hợp xướng nói về thánh bằng tiếng Ba Lan một cách nhẹ nhàng, sau đó là cực mạnh bằng tiếng Latinh.

Từ liên quan: