Nghĩa của từ phylum trong tiếng Việt

phylum trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

phylum

US /ˈfaɪ.ləm/
UK /ˈfaɪ.ləm/
"phylum" picture

danh từ

ngành (sinh vật học)

A principal taxonomic category that ranks above class and below kingdom.

Ví dụ:

Members of the largest and most diverse phylum of animals (Arthropoda), have segmented bodies and an external skeleton.

Các thành viên của ngành động vật lớn nhất và đa dạng nhất (Arthropoda), có cơ thể phân đoạn và bộ xương bên ngoài.