Nghĩa của từ photojournalism trong tiếng Việt
photojournalism trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
photojournalism
US /ˌfoʊ.t̬oʊˈdʒɝː.nəl.ɪ.zəm/
UK /ˌfoʊ.t̬oʊˈdʒɝː.nəl.ɪ.zəm/

danh từ
ảnh phóng sự, báo ảnh
The work of gathering and preparing news stories using mainly photographs, especially in a magazine.
Ví dụ:
Photojournalism is important because it can add an emotional element to a news story.
Ảnh phóng sự rất quan trọng vì nó có thể thêm yếu tố cảm xúc vào một câu chuyện thời sự.