Nghĩa của từ phoenix trong tiếng Việt

phoenix trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

phoenix

US /ˈfiː.nɪks/
UK /ˈfiː.nɪks/
"phoenix" picture

danh từ

chim phượng hoàng, người kỳ diệu

In ancient stories, an imaginary bird that set fire to itself every 500 years and was born again, rising from its ashes (= the powder left after its body has been burned).

Ví dụ:

The town was bombed but was then rebuilt and rose from the ashes like a phoenix.

Thị trấn bị đánh bom nhưng sau đó được xây dựng lại và vươn lên từ đống tro tàn như một con phượng hoàng.