Nghĩa của từ phenomenon trong tiếng Việt

phenomenon trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

phenomenon

US /fəˈnɑː.mə.nɑːn/
UK /fəˈnɑː.mə.nɑːn/
"phenomenon" picture

danh từ

hiện tượng, sự việc phi thường, người phi thường, vật phi thường, người/ vật/ sự việc kỳ lạ

Something that exists and can be seen, felt, tasted, etc., especially something unusual or interesting.

Ví dụ:

Gravity is a natural phenomenon.

Lực hấp dẫn là một hiện tượng tự nhiên.

Từ liên quan: