Nghĩa của từ perpetrate trong tiếng Việt
perpetrate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
perpetrate
US /ˈpɝː.pə.treɪt/
UK /ˈpɝː.pə.treɪt/

động từ
phạm tội, gây ra
To commit a crime or a violent or harmful act.
Ví dụ:
In this country, half of all violent crime is perpetrated by people who have been drinking alcohol.
Ở đất nước này, một nửa số tội phạm bạo lực đều do những người uống rượu gây ra.