Nghĩa của từ perfect trong tiếng Việt

perfect trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

perfect

US /ˈpɝː.fekt/
UK /ˈpɝː.fekt/
"perfect" picture

tính từ

hoàn hảo, thành thạo, hoàn toàn, đầy đủ, hoàn thành

Having all the required or desirable elements, qualities, or characteristics; as good as it is possible to be.

Ví dụ:

Life certainly isn't perfect at the moment.

Cuộc sống chắc chắn không hoàn hảo vào lúc này.

Từ đồng nghĩa:

danh từ

thì hoàn thành

The perfect tense.

Ví dụ:

the present perfect tense

thì hiện tại hoàn thành

động từ

làm cho hoàn thiện, làm cho thành thạo

Make (something) completely free from faults or defects, or as close to such a condition as possible.

Ví dụ:

He's busy perfecting his bowling technique.

Anh ấy đang bận rộn hoàn thiện kỹ thuật chơi bowling của mình.

Từ đồng nghĩa: