Nghĩa của từ penchant trong tiếng Việt

penchant trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

penchant

US /ˈpen.tʃənt/
UK /ˈpen.tʃənt/
"penchant" picture

danh từ

thiên hướng, sự thích thú, sở thích

A special liking for something.

Ví dụ:

She has a penchant for champagne.

Cô ấy có sở thích uống rượu sâm panh.

Từ đồng nghĩa: