Nghĩa của từ pen trong tiếng Việt
pen trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
pen
US /pen/
UK /pen/

danh từ
cây bút, viết mực, bút mực, chỗ quây, bãi rào kín (trâu, bò, gà,...), ngòi bút, lông chim
An instrument for writing or drawing with ink, typically consisting of a metal nib or ball, or a nylon tip, fitted into a metal or plastic holder.
Ví dụ:
My pen seems to be running out of ink - I need a refill.
Bút của tôi dường như sắp hết mực - tôi cần nạp lại.
động từ
viết, nhốt lại
To write something.
Ví dụ:
He had not penned a line to Lizzie in three years.
Anh ấy đã không viết một dòng nào cho Lizzie trong ba năm.
Từ liên quan: