Nghĩa của từ peck trong tiếng Việt
peck trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
peck
US /pek/
UK /pek/

động từ
mổ, khoét, hôn vội
(of birds) to move the beak forward quickly and hit or bite something.
Ví dụ:
Hens pecked around in the yard.
Gà mái mổ nhau trong sân.
danh từ
cái hôn vội, cú mổ, vết mổ (chim)
A quick kiss.
Ví dụ:
He gave her a friendly peck on the cheek.
Anh ấy hôn vội lên má cô ấy một cách thân thiện.
Từ liên quan: