Nghĩa của từ peacock trong tiếng Việt
peacock trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
peacock

danh từ
con công trống, người khoe mẽ
A large bird, the male of which has very long tail feathers that it can spread out to show bright colours and patterns shaped like eyes.
The peacock represents pride, love, and luxury, or a desire to get every charming and worthy thing in life.
Công trống đại diện cho niềm tự hào, tình yêu và sự sang trọng, hoặc mong muốn có được mọi thứ quyến rũ và xứng đáng trong cuộc sống.
động từ
vênh vang, khoe mẽ
To behave in a way that shows that he is very proud of his appearance, for example by wearing clothes that make people notice him.
He peacocks in front of the full-length mirror.
Anh ta vênh vang trước chiếc gương soi toàn thân.